Make sense là gì? Các cách dùng make sense

It makes no sense: Điều đó không có ý nghĩa.

Lose one’s sense: mất lý trí, mất sự tỉnh táo

Be one’s sense: sự minh mẫn

Be out of one’s sense: mất trí, điên dại

Sense of humor: sự hài hước

No business sense: không có đầu óc

Make a promise: hứa hẹn

Make use of: tận dụng

Sense of adventure: cảm giác phiêu lưu

Sense of community: tinh thần cộng đồng

Make sense of something: hiểu được/ hiểu ý nghĩa

Be one’s sense: minh mẫn

Be out of one’s sense: điên dại

Lose one’s sense: mất trí/ mất đi sự minh mẫn

Talk sense: nói không/ không nói vớ vẩn

Sense of humor: óc hài hước

No business sense: không có đầu óc kinh doanh

That makes sense: cái đó hợp lí đấy

Lack of common sense: thiếu/ không có ý thức

Với các thông tin trong bài viết “Make sense là gì? Các cách dùng make sense” sẽ giúp ích bạn. Để có thêm nhiều thông tin hữu ích khác, quý bạn đọc hãy truy cập Vietlearn.org để tìm hiểu, chắc chắn sẽ giúp ích bạn rất nhiều đó!