Từ đồng âm là gì? Các loại từ đồng âm và ví dụ

Đồng âm từ vựng – ngữ pháp

Là các từ cùng âm, cùng cách đọc và chỉ khác nhau về từ loại.

Ví dụ:

Cậu ấy câu được nhiều cá quá đi

Những câu nói đó không tác dụng gì với họ.

Đồng âm với tiếng nước ngoài

Loại từ đồng âm với tiếng nước ngoài qua phiên dịch cũng là loại từ thường được thấy trong cuộc sống.

Ví dụ:

Cầu thủ sút bóng

Sức khỏe bác ấy đang giảm sút.

Cách sử dụng từ đồng âm “chuẩn” nhất

Xác định nghĩa của từ đồng âm qua ngữ cảnh

Có nghĩa là từ một câu bạn không chắc chắn đó không phải từ đồng âm không, hay xét trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và đưa ra kết luận.

Ví dụ: “Đem cá về kho”

Khi đọc câu này, có thể suy ra nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau. Cụ thể:

Đem cá về nhà mà kho

Đem cá về để nhập kho

=> “kho” mang 2 nghĩa đó là chế biến (hoặc nấu ăn) và kho là nơi cất trữ.

Chơi chữ

Từ đồng âm dùng để chơi chữ được sử dụng nhiều trong các câu ca dao, tục ngữ hay thơ văn cổ.

Ví dụ: “Lợi thì có lợi mà răng không còn”

Từ “lợi” đầu tiên có nghĩa là lợi ích, có lợi – có hại

Từ “lợi” thứ 2 có nghĩa là nướu răng

=> Loại chơi chữ đồng âm này rất khó để phân biệt và người đọc cần phải phân tích nghĩa thì mới chính xác được.

Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa

Tiêu chí Từ đồng âm Từ nhiều nghĩa

Giống nhau Đều có hình thức âm thanh giống nhau (đọc và viết)

Khác nhau Từ đồng âm là từ cùng âm thanh nhưng nghĩa khác nhau

Từ đồng âm là hiện tượng chuyển nghĩa của từ làm cho các nghĩa của từ ban đầu khác nhau hoàn toàn.

Từ đồng âm không thể thay thế trong nghĩa chuyển

Từ nhiều nghĩa là từ nghĩa gốc có thể thành nhiều nghĩa chuyển.

Từ nhiều nghĩa là từ chuyển nghĩa của từ loại giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển, có mối liên hệ chặt chẽ với nhau

Từ nhiều nghĩa trong nghĩa chuyển có thể thay thế bằng từ khác.

Ví dụ + Cô ấy được chín điểm (chín: chỉ con số)

  • Cánh đồng bát ngát lúa chín (chín: lúa đến lúc thu hoạch)
  • Cánh đồng bát ngát lúa chín (nghĩa gốc)
  • Hãy suy nghĩ cho chín rồi hãy nói ( chín: suy nghĩ kỹ càng, chín chắn).

Một số từ đồng âm khác nghĩa trong Tiếng Việt thường gặp

Sao: Sao trên trời, vì sao lại làm như vậy?, đi sao (copy) giấy khai sinh, sao (sấy) thuốc nam.

Khách: Đây là khách sạn, nhà có khách hay cười khanh khách, khách mua hàng.

Đồng: Tượng đúc bằng đồng (kim loại), đồng lúa xanh, đồng đô la (tiền tệ),mọi người đồng sức.