Ngữ pháp cơ bản – Công thức và dấu hiệu nhận biết 12 thì tiếng Anh

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Ngữ pháp cơ bản – Một trong các kiến thức tiếng Anh được sử dụng nhiều nhưng dễ bị nhầm lẫn chính là 12 thì (tense) tiếng Anh. Vietlearn sẽ giúp bạn chinh phục kiến thức này bằng việc hệ thống hóa cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của 12 thì này.

Mỗi thì gồm 4 dạng: Đơn, Tiếp Diễn, Hoàn Thành và Hoàn Thành Tiếp Diễn

I. CÁC THÌ QUÁ KHỨ

Bốn thì quá khứ dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ. Mỗi thì có cách diễn đạt khác nhau.

1. Thì Quá Khứ Đơn – Simple Past

Công thức

Khẳng định S + V2/ed. Dấu hiệu nhận biết: ago, yesterday, last month, last night, in …

Phủ định S + did + not + Vinf.

Nghi vấn Did + S + Vinf?

Cách sử dụng

a. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ

Một sự việc đã kết thúc: Jim went swimming with his brother yesterday.

Một hành động chen ngang vào một hành động khác: When Susan was studying, her mom went home.

Một thói quen đã kết thúc: They went to school by bus every day when they were 10.

b. Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: He came home, switched on the computer and checked her e-mails.

c. Thì quá khứ đơn dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2

E.g: If I were you, I would finish this essay before going to a cafe.

  1. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – Continuous Past

Công thức

Khẳng định S + was/were + Ving. Dấu hiệu nhận biết: while, at that moment,…

Phủ định S + was/were + not + Ving .

Nghi vấn Was/were + S + Ving ?

Cách sử dụng

a. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

E.g: I was watching TV when she knocked the door.

b. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau

E.g: While I was taking a shower, my cat was chasing a mouse.

  1. Thì Quá Khứ Hoàn Thành – Perfect Past

Công thức

Khẳng định S + had + V3/pp. Dấu hiệu nhận biết: before, after, by the time, prior to that time, until then,…

Phủ định S + had + not + V3/pp.

Nghi vấn Had + S + V3/pp?

Cách sử dụng

a. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ (xảy ra trước thì quá khứ đơn)

E.g: Lora had traveled by car when the bus arrived.