Ngữ pháp cơ bản – Công thức và dấu hiệu nhận biết 12 thì tiếng Anh
b. Thì quá khứ hoàn thành dùng trong mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 3
E.g: If my cell phone hadn’t been broken, I would have contacted you.
- Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Perfect Continuous Past
Công thức:
Khẳng định S + had + been + Ving . Dấu hiệu nhận biết: since, for, before, after,…
Phủ định S + had + not + been + Ving .
Nghi vấn Had + S + been + Ving?
Cách sử dụng
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
E.g: James had been teaching at the university for more than a year before he left for Asia.
Gợi Ý 5 Kênh Youtube Học Tiếng Anh Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao
II. CÁC THÌ HIỆN TẠI
Trong 12 thì tiếng Anh cơ bản, các thì hiện tại có tính ứng dụng cao nhất. Đặc biệt là Hiện Tại Đơn, Hoàn Thành và Tiếp Diễn. Mỗi thì đều có nhiều công dụng và cách biểu đạt khác nhau.
- Thì Hiện Tại Đơn – Simple Present
Công thức:
Khẳng định S + Vs/es. Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, every day,…
Phủ định S + do/does + not + Vinf.
Nghi vấn Do/Does + S + V?
Cách sử dụng
a. Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên
E.g: The sun ries in the East.
b. Thì hiện tại điễn diễn tả một thói quen, một lịch trình
E.g: I get up early every morning.
The train leaves at 8 p.m tomorrow. (lịch trình không đổi)
c. Thì hiện tại đơn nói về khả năng, công việc hiện tại
E.g: He plays badminton very well.
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – Continuous Present
Công thức:
Khẳng định S + am/ is/ are + Ving Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment
Phủ định S + am/ is/ are + not + Ving
Nghi vấn Am/ Is/ Are + S + Ving?
Cách sử dụng
a. Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại
E.g: We are playing football now
b.Thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự không hài lòng về một hành động lặp đi lặp lại, sử dụng với phó từ ALWAYS
E.g: Our neighborhoods are always singing out loud at the weekend.
c. Thì hiện tại tiếp diễn nói về một hành động ở tương lai gần, đã được lên kế hoạch
E.g: I am going to the movie theater tonight with David.
E.g: Marry is going to visit her aunt and uncle this summer.
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ tình thái như: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,…