Ngữ pháp cơ bản – Công thức và dấu hiệu nhận biết 12 thì tiếng Anh

  1. Thì Hiện Tại Hoàn Thành – Perfect Present

Công thức:

Khẳng định S + have/has + V3/pp Dấu hiệu nhận biết: already, not… yet, just, ever, never… before, since, for, recently,

Phủ định S + have/has + not + V3/pp

Nghi vấn Have/Has + S + V3/pp?

Cách sử dụng

a. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại

b. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

Sự việc xảy ra: She hasn’t completed the assigned work.

Sự việc chưa từng xảy ra: He has never visited the children at the orphanage before.

I’ve watched the Titanic movie 5 times.

  1. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn – Perfect Continuous Present

Công thức:

Khẳng định S + have/has + been + Ving Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, all month, since, for

Phủ định S + have/has + not + been + Ving

Nghi vấn Have/Has + S + been + Ving ?

Cách sử dụng

a. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh tính liên tục, quá trình thời gian của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại

E.g: She has been learning English for 10 years.

b. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tác dụng và kết quả của hành động

E.g: I am exhausted because I have been working all day.

III. CÁC THÌ TƯƠNG LAI

Đối với các thì tiếng Anh cơ bản, Tương Lai Đơn được sử dụng thường xuyên nhất. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách ứng dụng các thì khác, đó sẽ là một điểm cộng trong giao tiếp và bải thi của bạn.

1. Thì Tương Lai Đơn – Simple Future

Công thức

Khẳng định S + will/shall + Vinf Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week/ month/ year, one day…

Phủ định S + will/shall + not + Vinf

Nghi vấn Will/Shall + S + Vinf?

Cách sử dụng

a. Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ

E.g: I think It will rain heavily.

b. Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói

E.g: Will you go home with me tonight?

c. Thì tương lai đơn dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1

E.g: If you don’t study hard, you will fail for the exam.

  1. Thì Tương Lai Tiếp Diễn – Continuous Future

Công thức

Khẳng định S + will/shall + be + Ving Dấu hiệu nhận biết: next year, next , and soon, in the future…

Phủ định S + will/shall + not + be + Ving

Nghi vấn Will/Shall + S + be + Ving?

Cách sử dụng