Tính chất hóa học của acid carboxylic – Học tốt hóa 11
R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2↑
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
Phản ứng nhận biết axit qua muối cacbonat hoặc hidrocacbonat
Tính chất hóa học của acid carboxylic – Phản ứng tách nước
2RCOOH P2O5→P2O5 (RCO)2O + H2O
Tính chất hóa học của acid carboxylic – Khả năng este hóa
R(COOH)x + R’(OH)y ⇔ Ry(COO)xyR’x + xyH2O (xúc tác H2SO4)
CH3CO-OH + H-O-C2H5 ⇔ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4)
Tính chất hóa học của acid carboxylic – Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
CxHyOz + (x + y/4 – z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O
– Nếu đốt cháy axit thu được nCO2 = nH2O thì axit thuộc loại no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+1COOH → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O
Chú ý: HCOOH có phản ứng tương tự như anđehit:
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag
– Các axit không no vẫn có được những tính chất cơ bản của các hidrocacbon khác:
CH2=CH-COOH + Br2 (dung dịch) → CH2Br-CHBr-COOH
3CH2=CH-COOH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-COOH + 2MnO2 + 2KOH
Sản phẩm cộng của CH2 = CH – COOH với HX trái với Markovnikov
– Axit thơm có phản ứng thế vào vị trí meta.
– Axit no có phản ứng thế vào vị trí an pha.
Phương pháp điều chế acid carboxylic dựa theo tính chất hóa học của acid carboxylic
Có 4 cách cơ bản để có thể điều chế ra được acid carboxylic
Phương pháp điều chế acid carboxylic
Andehit tác dụng với Oxi
R(CHO)x + x/2 O2 → R(COOH)x (có chất xúc tác là Mn2+ và nhiệt độ)
Este thủy phân ở môi trường axit
Ry(COO)xyR’x + xyH2O→ yR(COOH)x + xR’(OH)y
Trihalogen tác dụng với dung dịch NaOH
RCCl3 + 3NaOH → RCOOH + 3NaCl + H2O
Các phương pháp ít sử dụng
CH3OH + CO → CH3COOH
R-X → R-CN → RCOOH
C6H5CH3 → C6H5COOK → C6H5COOH
Dấu hiệu nhận biết acid carboxylic
Chuyển quỳ tìm thành màu đỏ.
Tác dụng với kim loại cho ra hidro.
Tạo ra CO2 trong các phản ứng với muối cacbonat và hidrocacbonat.
Tạo kết tủa khi tác dụng với các muối của Ag.
Axit no không làm mất màu dung dịch Br2 và ngược lại.
Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Ứng dụng của axit cacboxylic