Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh – Cách sử dụng
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn
Bảng động từ bất quy tắc là gì? Động từ bất quy tắc là động từ không sử dụng “ed” và chúng không có theo những quy tắc nào trong tiếng Anh. Để học và làm tốt bài tập ngữ pháp bạn phải học và làm bài tập thường xuyên để có thể nhớ được bảng động từ bất quy tắc này.
Sử dụng những động từ bất quy tắc khi nào?
Chúng ta thường sử dụng bảng động từ bất quy tắc khi:
Sử dụng trong thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc sử dụng để diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai.
Có hai bảng về bảng động từ bất quy tắc, cột đầu tiên của bảng động từ bất quy tắc thường sử dụng trong thì (Quá khứ đơn) và cột thứ 3 bảng động từ thường dùng cho thì hiện tại hoàn thành và quá khứ tiếp diễn.
Bảng động từ bất quy tắc
STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi