Ngữ pháp cơ bản – Động từ trong tiếng Anh

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Động từ trong tiếng Anh: phân loại, cách dùng động từ

Các loại từ trong tiếng Anh rất đa dạng, đặc biệt là danh từ và động từ. Đây được xem là từ loại đóng vai trò là các cấu thành nghĩa cho câu. Cùng Vietlearn tìm hiểu về từ loại đa năng này nhé.

  1. Khái niệm và phân loại

Động từ là những từ mô tả hoạt động thể chất hoặc tinh thần của một vật,con người, động vật, đồ vật hay bất kỳ thứ gì có thể chuyển động.

Thường được phân thành 2 loại:

a. Nội động từ (Intransitive verbs)

Là từ bao hàm đủ nghĩa của hành động, không cần tân ngữ theo sau. Sử dụng một tân ngữ ngay sau một nội động từ là cách dùng sai ngữ pháp. Thay vào đó, hãy sử dụng cụm giới từ hoặc trạng từ theo sau loại từ này.

E.g. I get up at 6 a.m. every morning.

E.g. I was waiting but nothing happened.

b. Ngoại động từ (Transitive verbs)

Là động từ không thể thiếu tân ngữ nhận hành động (tân ngữ trực tiếp). Ví dụ như:

E.g. Marry borrowed the methodology book from her classmate because she forgot her copy.

E.g. She likes chocolate.

E.g. The speaker discussed different marketing strategies in the video.

Chỉ transitive verb mới có dạng chủ động và bị động. Công thức như sau:

Active: S + transitive verb + O

Passive: O + was/were + transitive verb (+ by S)

E.g. Thomas Edison invented the light bulb. (active) ↔ The light bulb was invented by Thomas Edison. (passive)

Một từ có thể mang tính chất của cả 2 loại trên tùy vào ngữ nghĩa sử dụng trong câu.

E.g. Xem xét trường hợp của continue trong 2 câu sau:

We will continue the meeting after the break. (transitive)

The meeting continued after the break. (intransitive)

Về chức năng, các động từ còn được chia thành các loại sau:

a. Động từ hành động (Dynamic verb)

Từ dùng để mô tả hành động, còn đượng biết đến với tên gọi “action verb”.

Một số ví dụ thông dụng: walk, laugh, swim, play, eat, drink, sing, dance, talk, say…

E.g. I can’t talk right now, I’m eating dinner.

b. Động từ tình thái (Stative verb)

Từ dùng để mô tả một cái gì đó như có một trạng thái hoặc một thể tồn tại.

Một số ví dụ thông dụng: feel, hear, see, to be…

E.g. I like chocolate, but I prefer cake.

E.g. I don’t mind if we watch a movie tonight.

c. Động từ khuyết thiếu (Modal verb)

Một số ví dụ thông dụng: can, could, will, would, may, might, should, ought to, had better…

E.g. Nam could speak English when he was five.

d. Động từ liên kết (Linking verb)

Một số ví dụ thông dụng: be, appear, become, end (up), feel, get, go, grow, keep, look, prove, remain, seem, smell, sound, stay, taste, turn (out)…

  1. Vị trí và cách sử dụng trong tiếng Anh

Cách sử dụng: Trong một mệnh đề tiếng Anh, một chủ ngữ phải đi cùng với ít nhất một động từ chia thì (main verb). Nếu có động từ khác là bổ ngữ cho động từ chính thì phải chia theo dạng (verb form).

Trong câu phủ định và câu nghi vấn, cần sử dụng trợ động từ vì không chắc hành động có được thực hiện hay không.

E.g. Tony didn’t call Sarah yesterday. I saw him studying all day in the library.

Vị trí: Chỉ có một vị trí chính là đứng sau chủ ngữ, và đứng trước tân ngữ bổ nghĩa cho nó

E.g. I usually go to the movie theater at the weekend.

E.g. Birds look happy when the sun comes out.

4. Bảng 50 động từ thông dụng

STT Nguyên thể Nghĩa Từ đồng nghĩa

1 ask hỏi

2 be thì, là

3 become trở thành

4 begin bắt đầu

5 call gọi, gọi tên phone

6 can (modal verb) có thể be able to

7 catch bắt, nắm lấy

8 come đến

9 do làm implement, execute

10 dance nhảy

11 feel (động từ tình thái chỉ tri giác) cảm thấy

12 find tìm

13 get lấy

14 give cho

15 go đi

16 have có

17 hear (động từ tình thái chỉ tri giác) nghe thấy

18 help cứu rescue

19 keep giữ

20 know biết

21 leave rời bỏ, rời

22 let (modal verb để

23 like thích prefer

24 live sống

25 look nhìn

26 make làm, khiến cho

27 may có lẽ

28 mean có nghĩa

29 move di chuyển

30 need cần

31 organize sắp xếp

32 play chơi

33 put đặt – thường kết hợp cùng giới từ để tạo thành cụm động từ (phrasal verb)

34 run chạy

35 say nói speak

36 see nhìn thấy

37 seem trông giống như, trông có vẻ look like

38 should (modal verb nên

39 show trình diễn, thể hiện demonstrate, perform

40 start bắt đầu begin

41 take lấy – thường kết hợp cùng giới từ để tạo thành cụm động từ (phrasal verb)

42 talk trò chuyện

43 tell nói

44 think nghĩ

45 try cố gắng attempt, strive

46 turn quay, xoay – thường kết hợp cùng giới từ để tạo thành cụm động từ (phrasal verb)

47 use dùng utilize

48 want muốn want to = wish to

49 work làm việc

50 yield gia tăng; nhường nhịn

  1. Bảng động từ bất quy tắc phổ biến:

Bảng động từ bất quy tắc

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa

1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại

2 arise arose arisen phát sinh

3 awake awoke awoken đánh thức, thức

4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm

5 be was/were been thì, là, bị, ở

6 bear bore borne mang, chịu đựng

7 beat beat beaten/beat đánh, đập

8 become became become trở nên

9 befall befell befallen xảy đến

10 begin began begun bắt đầu

11 behold beheld beheld ngắm nhìn

12 bend bent bent bẻ cong

13 beset beset beset bao quanh

14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ

15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược

16 bid bid bid trả giá

17 bind bound bound buộc, trói

18 bite bit bitten cắn

19 bleed bled bled chảy máu

20 blow blew blown thổi

21 break broke broken đập vỡ

22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ

23 bring brought brought mang đến

24 broadcast broadcast broadcast phát thanh

25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa

26 build built built xây dựng

27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy

28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa

29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ

30 buy bought bought mua

31 cast cast cast ném, tung

32 catch caught caught bắt, chụp

33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi

34 choose chose chosen chọn, lựa

35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai

36 cleave clave cleaved dính chặt

37 cling clung clung bám vào, dính vào

38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ

39 come came come đến, đi đến

40 cost cost cost có giá là

41 creep crept crept bò, trườn, lẻn

42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống

43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)

44 cut cut cut cắt, chặt

45 daydream daydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

46 deal dealt dealt giao thiệp

47 dig dug dug đào

48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ

49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống

50 do did done làm

51 draw drew drawn vẽ, kéo

52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy

53 drink drank drunk uống

54 drive drove driven lái xe

55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở

56 eat ate eaten ăn

57 fall fell fallen ngã, rơi

58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi

59 feel felt felt cảm thấy

60 fight fought fought chiến đấu

61 find found found tìm thấy, thấy

62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp

63 flee fled fled chạy trốn

64 fling flung flung tung, quăng

65 fly flew flown bay

66 forbear forbore forborne nhịn

67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán

68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán

69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng

70 foresee foresaw forseen thấy trước

71 foretell foretold foretold đoán trước

72 forget forgot forgotten quên

73 forgive forgave forgiven tha thứ

74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ

75 freeze froze frozen (làm) đông lại

76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh

77 get got got/gotten có được

78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng

79 gird girt/girded girt/girded đeo vào

80 give gave given cho

81 go went gone đi

82 grind ground ground nghiền, xay

83 grow grew grown mọc, trồng

84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay

85 handwrite handwrote handwritten viết tay

86 hang hung hung móc lên, treo lên

87 have had had có

88 hear heard heard nghe

89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên

90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn

91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp

92 hit hit hit đụng

93 hurt hurt hurt làm đau

94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết

95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm

96 input input input đưa vào

97 inset inset inset dát, ghép

98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống

99 interweave interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn

100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào

101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả

102 keep kept kept giữ

103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ

104 knit knit/knitted knit/knitted đan

105 know knew known biết, quen biết

106 lay laid laid đặt, để

107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo

108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa

109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua

110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết

111 leave left left ra đi, để lại

112 lend lent lent cho mượn

113 let let let cho phép, để cho

114 lie lay lain nằm

115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng

116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi

117 lose lost lost làm mất, mất

118 make made made chế tạo, sản xuất

119 mean meant meant có nghĩa là

120 meet met met gặp mặt

121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp

122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai

123 misdo misdid misdone phạm lỗi

124 mishear misheard misheard nghe nhầm

125 mislay mislaid mislaid để lạc mất

126 mislead misled misled làm lạc đường

127 mislearn mislearned/ mislearnt mislearned/ mislearnt học nhầm