Ngữ pháp cơ bản – Động từ trong tiếng Anh

E.g. I don’t mind if we watch a movie tonight.

c. Động từ khuyết thiếu (Modal verb)

Một số ví dụ thông dụng: can, could, will, would, may, might, should, ought to, had better…

E.g. Nam could speak English when he was five.

d. Động từ liên kết (Linking verb)

Một số ví dụ thông dụng: be, appear, become, end (up), feel, get, go, grow, keep, look, prove, remain, seem, smell, sound, stay, taste, turn (out)…

  1. Vị trí và cách sử dụng trong tiếng Anh

Cách sử dụng: Trong một mệnh đề tiếng Anh, một chủ ngữ phải đi cùng với ít nhất một động từ chia thì (main verb). Nếu có động từ khác là bổ ngữ cho động từ chính thì phải chia theo dạng (verb form).

Trong câu phủ định và câu nghi vấn, cần sử dụng trợ động từ vì không chắc hành động có được thực hiện hay không.

E.g. Tony didn’t call Sarah yesterday. I saw him studying all day in the library.

Vị trí: Chỉ có một vị trí chính là đứng sau chủ ngữ, và đứng trước tân ngữ bổ nghĩa cho nó

E.g. I usually go to the movie theater at the weekend.

E.g. Birds look happy when the sun comes out.

4. Bảng 50 động từ thông dụng

STT Nguyên thể Nghĩa Từ đồng nghĩa

1 ask hỏi

2 be thì, là

3 become trở thành

4 begin bắt đầu

5 call gọi, gọi tên phone

6 can (modal verb) có thể be able to

7 catch bắt, nắm lấy

8 come đến

9 do làm implement, execute

10 dance nhảy

11 feel (động từ tình thái chỉ tri giác) cảm thấy

12 find tìm

13 get lấy

14 give cho

15 go đi

16 have có

17 hear (động từ tình thái chỉ tri giác) nghe thấy

18 help cứu rescue

19 keep giữ

20 know biết

21 leave rời bỏ, rời

22 let (modal verb để

23 like thích prefer

24 live sống

25 look nhìn

26 make làm, khiến cho

27 may có lẽ

28 mean có nghĩa

29 move di chuyển

30 need cần

31 organize sắp xếp

32 play chơi

33 put đặt – thường kết hợp cùng giới từ để tạo thành cụm động từ (phrasal verb)

34 run chạy

35 say nói speak

36 see nhìn thấy

37 seem trông giống như, trông có vẻ look like

38 should (modal verb nên

39 show trình diễn, thể hiện demonstrate, perform

40 start bắt đầu begin

41 take lấy – thường kết hợp cùng giới từ để tạo thành cụm động từ (phrasal verb)

42 talk trò chuyện

43 tell nói

44 think nghĩ

45 try cố gắng attempt, strive