Tổng hợp: Những câu nói về tình bạn tiếng Anh hay nhất

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Những câu nói về tình bạn tiếng Anh hay nhất. Tình bạn là thứ vô cùng thiêng liêng trong cuộc sống của chúng ta. Hôm nay Vietlearn sẽ muốn gửi đến bạn những câu nói về tình bạn tiếng Anh hay nhất.

1.Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel (Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)

  1. Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali

(Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)

  1. Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero

(Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)

  1. One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention. – Clifton Faidman

(Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)

  1. It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

  1. There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.

Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.

  1. Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.

Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả

  1. Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.

Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi

  1. Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.

  1. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.

Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc

Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

  1. Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.

– John Lennon

Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.

  1. Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.

– Richard Bach

Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu.

  1. If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall.

Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

  1. A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.

– Pam Brown

Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.

  1. Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.

  1. A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.

– William Arthur Ward

Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.

  1. We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere.

Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.

  1. I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.

– Henry David Thoreau

Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.

  1. A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart.

Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.

  1. Prosperity makes friends and adversity tries them

(Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ)

21 Friendship flourishes at the fountain of forgiveness.

(Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ)

  1. There is a scarcity of friendship, but not of friends.

(Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm)

  1. Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.

(Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt)

  1. Odd how much it hurts when a friend moves away- and leaves behind only silence.

(Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng)

  1. Rare as is true love, true friendship is rarer.

(Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn)

  1. If you see a friend without a smile; give him one of yours.

(Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó)

  1. Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget.

(Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.)

  1. Friendship doubles your joys, and divides your sorrows.

(Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn)

  1. Never explain; your real friends don’t need it, and your enenmys won’t believe you anyways.

(Đừng bao giờ giải thích; bạn bè thật sự không cần nó, và kẻ thù đằng nào cũng chẳng tin bạn đâu)

  1. A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

Trên là 30 câu nói về tình bạn tiếng Anh. Các bạn hãy dành những lời nói yêu thương dành cho những người bạn yêu thương của mình. Hãy luôn trân trọng tình bạn, là tri kỉ, vui buồn chia sẻ và động viên. Mong rằng trong cuộc sống mỗi người ai cũng sẽ gặp gỡ và có bên cạnh mình những người bạn và tình bạn đẹp.

Xem thêm những bài học thú vị