Cách phát âm Ed – Phát âm chuẩn để trẻ tự tin giao tiếp

Smiled /smaɪld/: Cười

Played /pleɪd/: Chơi

Kiến thức ngữ pháp có liên quan tới động từ đuôi ED

Thì quá khứ đơn (Past simple tense)

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Sau đây là cấu trúc ngữ pháp thì quá khứ đơn với động từ thường

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ

V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Ví dụ: – I went to the stadium yesterday to see watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)

We vistied Australia last summer. (Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.)

Cách phát âm Ed – Phát âm chuẩn để trẻ tự tin giao tiếp

Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu)

Lưu ý: did not = didn’t

Ví dụ: – They didn’t accept our offer. (Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi.)

She didn’t show me how to open the computer. (Cô ấy không cho tôi thấy cách mở máy tính.)

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.

Ví dụ: – Did you bring her the package? (Bạn đã mang gói hàng cho cô ấy phải không?)

Yes, I did./ No, I didn’t.

Did Cristiano play for Manchester United? (Có phải Cristiano từng chơi cho Manchester United không?)

Yes, he did./ No, he didn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + did + S (+ not) + V(nguyên mẫu)?

Trả lời: S + V-ed +…

Ví dụ: – What did you do last Sunday? (Bạn đã làm gì Chủ nhật trước?)

Why did she break up with him? (Tại sao cô ấy lại chia tay anh ta?)

Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Thì quá khứ đơn là một trong những thì có cách sử dụng khá dễ để nắm vững. Tuy nhiên đừng thấy vậy mà vội chủ quan. Nếu bạn muốn nắm chắc loại thì này hãy cùng xem bảng dưới đây để hiểu được chi tiết nhất cách sử dụng chúng nhé.

Cách sử dụng Ví dụ

Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

The bomb exploded two months ago. (Quả bom đã nổ hai tháng trước.)

My children came home late last night. (Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)