TẬP HỢP
I – LÝ THUYẾT:
1. Tập hợp: (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của Toán học, không định nghĩa.
– Thường kí hiệu:  ,
 ,  , …
 , …
*. Để chỉ  là một phần tử của tập hợp
 là một phần tử của tập hợp  ta viết
 ta viết  (đọc là
 (đọc là  thuộc
 thuộc  ).
 ).
**. Để chỉ  không phải là một phần tử của tập hợp
 không phải là một phần tử của tập hợp  ta viết
 ta viết  (đọc là
 (đọc là  không thuộc
 không thuộc  ).
 ).
– Hai cách thường dùng để xác định một tập hợp:
*. Liệt kê các phần tử của tập hợp.
**. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Chú ý: Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín, gọi là biểu đồ Ven.
2. Tập hợp rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào. Kí hiệu: 
3. Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập  đều là phần tử của tập
 đều là phần tử của tập  thì ta nói
 thì ta nói  là một tập hợp con của B, viết là
 là một tập hợp con của B, viết là  ( đọc là
 ( đọc là  chứa trong
 chứa trong  ).
 ).

Tính chất:
| 
 | 
 | 
 | 
4. Tập hợp bằng nhau:  và
 và  thì ta nói tập hợp
 thì ta nói tập hợp  bằng tập hợp
 bằng tập hợp  , viết là:
 , viết là:  .
 .

CÁC DẠNG TOÁN
Chủ đề 1. PHẦN TỬ – TẬP HỢP
A – VÍ DỤ:
Vd1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “  là số tự nhiên”?
 là số tự nhiên”?
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Lời giải
Chọn B:  
Vd2:  Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “  không phải là số hữu tỉ ”
 không phải là số hữu tỉ ”
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Lời giải
Chọn C:  
Vd3: Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a/. Tập  các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25:
 các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25:
b/. 
c/. 
d/. 
Lời giải
a/. Cách 1:  = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24}.
 = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24}.
Cách 2: Là bội của 3 và nhỏ hơn 25.
b/. Cách 1:  = {0; 1; 2; 3}
 = {0; 1; 2; 3}
Cách 2: Bấm máy tính
c/.  = { – 1; 3}: Giải phương trình tích.
 = { – 1; 3}: Giải phương trình tích.
d/.  = {–3; –1; 1; 3; 5}:
 = {–3; –1; 1; 3; 5}:
Cách giải: Bấm máy tính biểu thức 2k+1. Nhập các giá trị của k 
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Câu 1. Cho  là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
 là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D.  
Câu 2. Cho  là một phần tử của tập hợp
 là một phần tử của tập hợp  Xét các mệnh đề sau:
 Xét các mệnh đề sau:
(I)  (II)
 (II)  (III)
 (III)  (IV)
 (IV) 
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề 
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Đáp án: 1C, 2C, 3B.
Chủ đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
A – VÍ DỤ:
Vd1: Hãy liệt kê các phần tử của tập 
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Lời giải
Chọn D: 
Cách giải: Giải pt bậc hai 2x2 – 5x + 3 = 0 ó x = 1; x = 3/2.
Vd2: Tìm một tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a/.  b/.
 b/. 
Lời giải
a/.  b/.
 b/. 
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Câu 1. Cho tập  Tính tổng
 Tính tổng  các phần tử của tập
 các phần tử của tập 
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Câu 2. Cho tập  Hỏi tập
 Hỏi tập  có bao nhiêu phần tử?
 có bao nhiêu phần tử?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập 
A.  B.
 B. 
C.  D.
 D. 
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập 
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Câu 5. Cho tập hợp  là ước chung của
 là ước chung của  . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp  .
 .
A.  B.
 B. 
C.  D.
 D. 
Câu 6. Hỏi tập hợp  có bao nhiêu phần tử?
 có bao nhiêu phần tử?
A.   B.
 B.   C.
 C.  D.
 D.  
Câu 7. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A.  B.
 B. 
C.  D.
 D. 
Câu 8. Cho tập  và
 và  Hỏi tập
 Hỏi tập  có bao nhiêu phần tử ?
 có bao nhiêu phần tử ?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Đáp án: 1D, 2C, 3C, 4C, 5A, 6C, 7B, 8C.
Chủ đề 3. TẬP CON
A – VÍ DỤ:
Vd1: Cho  = {1; 3; 5}. Liệt kê các tập con của tập
 = {1; 3; 5}. Liệt kê các tập con của tập 
Lời giải
Các tập con của  bao gồm: {1}, {3}, {5}, {1; 3}, {1; 5}, {3; 5}, {1; 3; 5},
 bao gồm: {1}, {3}, {5}, {1; 3}, {1; 5}, {3; 5}, {1; 3; 5}, 
Vd2: Hình nào sau đây minh họa tập  là con của tập
 là con của tập  ?
 ?
 A.   B.
 B.  
 C.   D.
 D.  
Lời giải
Chọn C.
Vd3: Cho tập  Hỏi tập
 Hỏi tập  có bao nhiêu tập hợp con?
 có bao nhiêu tập hợp con?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Lời giải
Chọn A. Số tập con: 24 = 16. (Số tập con của tập có n phần tử là 2n )
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Câu 1. Cho tập  Khẳng định nào sau đây đúng?
 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của  là
 là  B. Số tập con của
 B. Số tập con của  có hai phần tử là
 có hai phần tử là 
C. Số tập con của  chứa số 1 là
 chứa số 1 là  D. Số tập con của
 D. Số tập con của  chứa 3 phần tử là
 chứa 3 phần tử là 
Câu 2. Tập  có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.  B.
 B.   C.
 C.   D.
 D.  
Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Câu 5. Cho hai tập hợp  và
 và  Có tất cả bao nhiêu tập
 Có tất cả bao nhiêu tập  thỏa
 thỏa 
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Câu 6. Cho hai tập hợp  và
 và  Có tất cả bao nhiêu tập
 Có tất cả bao nhiêu tập  thỏa
 thỏa  và
 và 
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Câu 7. Cho các tập hợp sau:
 là bội số của
 là bội số của  .
 .  là bội số của
 là bội số của  .
 .
 là ước số của
 là ước số của  .
 .  là ước số của
 là ước số của  .
 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  B.
 B.  C.
 C.  D.
 D. 
Đáp án: 1B, 2B, 3A, 4B, 5A, 6D, 7B.
 với mọi tập
 với mọi tập 
 và
   và    thì
  thì    
 với mọi tập
  với mọi tập 