DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I – LÝ THUYẾT
1. Nhị thức bậc nhất
Nhị thức bậc nhất đối với
là biểu thức dạng
trong đó
là hai số đã cho,
.
2. Dấu của nhị thức bậc nhất
Định lí. Nhị thức
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
trái dấu với hệ số
khi
lấy giá trị trong khoảng 
a. Sử dụng bảng xét dấu (phải cùng – trái trái: với hệ số a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Sử dụng trục số
● Nếu
thì :

● Nếu
thì :

● Minh họa bằng đồ thị

3. Một số ứng dụng.
a) Bất phương trình tích
· Dạng:
(1) (trong đó
,
là những nhị thức bậc nhất.)
· Cách giải: Lập bảng xét dấu của
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (1).
b) Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
· Dạng:
(2) (trong đó
,
là những nhị thức bậc nhất.)
· Cách giải: Lập bảng xét dấu của
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (2).
Chú ý. Không nên qui đồng và khử mẫu.
c) Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ
· Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
· Dạng 1: 
· Dạng 2: 
Chú ý. Với B > 0 ta có:
;
.
II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Xét dấu của nhị thức bậc nhất
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho nhị thức bậc nhất
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
với
. B.
với
.
C.
với
. D.
với 
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
,
.
Bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
Vậy
với
.
Ví dụ 2: Các số tự nhiên bé hơn
để
luôn âm
A.
. B.
.
C.
. D. ![]()
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có

,
.
Bảng xét dấu
|
|
|
|
|
+ |
với
.
Vậy
.
Ví dụ 3: Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
luôn âm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có

,
.
Bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
với
.
Vậy
.
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
không âm với mọi ![]()
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
. ![]()
+ Xét
. (không thỏa)
+ Xét
thì
không thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
+ Xét
thì
thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
Vậy
.
Ví dụ 5: Gọi
là tập tất cả các giá trị của
để
luôn âm khi
. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
(do
)
Vậy
.

