LŨY THỪA – MŨ – LÔGARIT
A – LÝ THUYẾT CHUNG
I. LŨY THỪA
1. Định nghĩa luỹ thừa
|
Số mũ a |
Cơ số a |
Luỹ thừa |
|
|
a Î R |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tính chất của luỹ thừa
· Với mọi a > 0, b > 0 ta có:

· a > 1 :
; 0 < a < 1 : ![]()
· Với 0 < a < b ta có:
; ![]()
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
· Căn bậc n của a là số b sao cho
.
· Với a, b ³ 0, m, n Î N*, p, q Î Z ta có:
;
;
; ![]()
; Đặc biệt ![]()
· Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì
.
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
.
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
.
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
II. HÀM SỐ LŨY THỪA
1) Hàm số luỹ thừa
(a là hằng số)
|
Số mũ a |
Hàm số |
Tập xác định D |
|
a = n (n nguyên dương) |
|
D = R |
|
a = n (n nguyên âm hoặc n = 0) |
|
D = R \ {0} |
|
a là số thực không nguyên |
|
D = (0; +¥) |
Chú ý: Hàm số
không đồng nhất với hàm số
.
2) Đạo hàm
·
; ![]()
Chú ý: . 

III. LÔGARIT
· Với a > 0, a ¹ 1, b > 0 ta có: ![]()
Chú ý:
có nghĩa khi 
· Logarit thập phân: ![]()
· Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
(với
)
·
;
;
; ![]()
· Cho a > 0, a ¹ 1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì ![]()
+ Nếu 0 < a < 1 thì ![]()
Với a > 0, a ¹ 1, b, c > 0, ta có:
·
·
· ![]()
Với a, b, c > 0 và a, b ¹ 1, ta có:
·
hay ![]()
·
· 
IV. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
· Tập xác định: D = R.
· Tập giá trị: T = (0; +¥).
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
· Đồ thị:

2) Hàm số logarit
(a > 0, a ¹ 1)
· Tập xác định: D = (0; +¥).
· Tập giá trị: T = R.
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
· Đồ thị:

·
·
· 
·
; ![]()
; ![]()
·
; 
(x > 0); 
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
,
và
, trong đó
là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức ![]()
A.
. B.
C.
D. ![]()
Câu 2: Nếu
và
thì giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 3: Với
, cho biết:
. Chọn khẳng định đúng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số
,
,
.
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 5: Cho bốn hàm số
,
,
,
có đồ thị là
đường cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là
như hình vẽ bên.

Tương ứng hàm số – đồ thị đúng là
A.
.
B. ![]()
C.
.
D. ![]()

