THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

A- LÝ THUYẾT CHUNG

1. Thể tích khối lăng trụ

IMG_256 với IMG_257 diện tích đáy, IMG_258 là chiều cao lăng trụ.

IMG_259

2. Thể tích khối hộp chữ nhật

IMG_260 với IMG_261 là ba kích thước.

IMG_262

3. Thể tích khối lập phương

IMG_263 với IMG_264 là độ dài cạnh.

IMG_265

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho lăng trụ đứng IMG_266 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt phẳng IMG_267 và mặt phẳng IMG_268 bằng IMG_269 .Tính thể tích lăng trụ IMG_270 .

A. IMG_271 B. IMG_272 C. IMG_273 D. IMG_274

Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác IMG_275 Gọi IMG_276 lần lượt thuộc các cạnh bên IMG_277 sao cho IMG_278IMG_279 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện IMG_280IMG_281 khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?

A. Khối IMG_282 B. Khối IMG_283 C. Khối IMG_284 D. Khối IMG_285

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác IMG_286 có IMG_287 , góc giữa đường thẳng IMG_288 và IMG_289 bằng IMG_290 , tam giác IMG_291 vuông tại IMG_292 và góc IMG_293 . Hình chiếu vuông góc của điểm IMG_294 lên IMG_295 trùng với trọng tâm của IMG_296 . Thể tích của khối tứ diện IMG_297 theo IMG_298 bằng

A. IMG_299 . B. IMG_300 . C. IMG_301 . D. IMG_302 .

Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng IMG_303 , biết đáy IMG_304 là tam giác đều cạnh IMG_305 . Khoảng cách từ tâm IMG_306 của tam giác IMG_307 đến mặt phẳng IMG_308 bằng IMG_309 .Tính thể tích khối lăng trụ IMG_310 .

A. IMG_311 . B. IMG_312 . C. IMG_313 . D. IMG_314 .

Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng IMG_315 , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là IMG_316 . Tính thể tích khối lăng trụ

A. IMG_317 . B. IMG_318 . C. IMG_319 . D. IMG_320 .

Câu 6: Cho lăng trụ IMG_321 có đáy là tam giác đều cạnh IMG_322 Hình chiếu vuông góc của điểm IMG_323 lên mặt phẳng IMG_324 trùng với trọng tâm tam giác IMG_325 Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng IMG_326IMG_327 bằng IMG_328 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. IMG_329 B. IMG_330 C. IMG_331 D. IMG_332

Câu 7: Cho hình lập phương IMG_333 có cạnh bằng IMG_334 , một mặt phẳng IMG_335 cắt các cạnh IMG_336 , IMG_337 , IMG_338 , IMG_339 lần lượt tại IMG_340 , IMG_341 , IMG_342 , IMG_343 . Biết IMG_344 , IMG_345 . Thể tích khối đa diện IMG_346 là:

A. IMG_347 . B. IMG_348 . C. IMG_349 . D. IMG_350 .

Câu 8: Cho khối hộp IMG_351 có cạnh bên bằng 1.; đáy IMG_352 là một hình chữ nhật có các cạnh IMG_353 các mặt bên IMG_354IMG_355 hợp với mặt đáy các góc theo thứ tự IMG_356 Thể tích khối hộp là:

A. IMG_357 (đvdt) B. IMG_358 (đvdt) C. IMG_359 (đvdt) D. IMG_360 (đvdt)

Câu 9: Cho khối hộp IMG_361 có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai mặt chéo là IMG_362IMG_363 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là IMG_364 Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

A. IMG_365 B. IMG_366 . C. IMG_367 D. IMG_368

Câu 10: Cho khối hộp IMG_369 có tất cả các cạnh bên bằng IMG_370 và các góc IMG_371 đều bằng IMG_372 Tính thể tích IMG_373 của khối hộp.

A. IMG_374 B. IMG_375

C. IMG_376 D. Đáp số khác.

Câu 11: Cho khối hộp đứng IMG_377IMG_378 đường chéo IMG_379 hợp với đáy góc IMG_380 Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:

A. IMG_381 B. IMG_382

C. IMG_383 D. IMG_384