PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NÂNG CAO

A – LÝ THUYẾT CHUNG

1. Định nghĩa mặt cầu

Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm IMG_256 cố định một khoảng cách IMG_257 cho trước là mặt cầu tâm IMG_258 và bán kính IMG_259 Kí hiệu IMG_260

Trong không gian với hệ trục IMG_261

Mặt cầu IMG_262 tâm IMG_263 bán kính IMG_264 có phương trình là: IMG_265

Phương trình: IMG_266 với IMG_267 là phương trình mặt cầu tâm IMG_268 bán kính IMG_269 .

IMG_270

2. Vị trí tương đối của mặt phẳng IMG_271 và mặt cầu IMG_272

Ø IMG_273 khi và chỉ khi IMG_274 không cắt mặt cầu IMG_275

Ø IMG_276 khi và chỉ khi IMG_277 tiếp xúc mặt cầu IMG_278

Ø IMG_279 khi và chỉ khi IMG_280 cắt mặt cầu IMG_281 theo

giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng IMG_282 có tâm

IMG_283 và có bán kính IMG_284

3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng

a) Cho mặt cầu IMG_285 và đường thẳng IMG_286 . Gọi IMG_287 là hình chiếu của IMG_288 lên IMG_289IMG_290 là khoảng cách từ IMG_291 đến IMG_292

IMG_293 IMG_294 IMG_295

Ø Nếu IMG_296 thì IMG_297 cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)

Ø Nếu IMG_298 thì IMG_299 cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)

Ø Nếu IMG_300 thì IMG_301 không cắt mặt cầu (H.3.3)

B – CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

Dạng 1. Biết trước tâm IMG_302 và bán kính IMG_303: Phương trình IMG_304

Dạng 2. Tâm IMG_305 và đi qua điểm IMG_306:

· Bán kính IMG_307

· Phương trình IMG_308 .

Dạng 3. Mặt cầu đường kính IMG_309

· Tâm IMG_310 là trung điểm IMG_311: IMG_312

· Bán kính IMG_313 IMG_314

· Phương trình IMG_315 .

Dạng 4. Mặt cầu tâm IMG_316 tiếp xúc mặt phẳng IMG_317:

· Bán kính IMG_318

· Phương trình IMG_319 .

Dạng 5. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IMG_320 (đi qua 4 điểm IMG_321)

· Giả sử mặt cầu IMG_322 có dạng: IMG_323

· Thế tọa độ của điểm IMG_324 vào phương trình (2) ta được 4 phương trình

· Giải hệ phương trình tìm IMG_325

· Viết phương trình mặt cầu.

Dạng 6. Mặt cầu đi qua IMG_326 và tâm IMG_327:

· Giả sử mặt cầu IMG_328 có dạng: IMG_329

· Thế tọa độ của điểm IMG_330 vào phương trình (2) ta được 3 phương trình

· IMG_331

· Giải hệ 4 phương trình tìm IMG_332

· Viết phương trình mặt cầu.

Dạng 7. Mặt cầu IMG_333đi qua hai điểm IMG_334 và tâm thuộc đường thẳng IMG_335

Cách 1:

· Tham số hóa tọa độ tâm IMG_336 theo đường thẳng IMG_337 (tham số IMG_338 )

· Ta có IMG_339 IMG_340 . Giải pt tìm ra IMG_341 tọa độ IMG_342 , tính được IMG_343 .

Cách 2:

· Viết phương trình mặt phẳng trung trực IMG_344 của đoạn thẳng IMG_345 .

· Tâm mặt cầu là giao của mặt phẳng trung trực trên và đường thẳng IMG_346 (giải hệ tìm tọa độ tâm IMG_347 )

· Bán kính IMG_348 . Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm.
(Chú ý: Nếu IMG_349 IMG_350 hoặc IMG_351 IMG_352 thì không sử dụng được cách 2 này)

Dạng 8. Mặt cầu IMG_353 có tâm IMG_354 và tiếp xúc với mặt cầu IMG_355 cho trước:

· Xác định tâm IMG_356 và bán kính IMG_357 của mặt cầu IMG_358

· Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai mặt cầu để tính bán kính IMG_359 của mặt cầu IMG_360

(Xét hai trường hợp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)

Dạng 9. Mặt cầu IMG_361 đối xứng Mặt cầu IMG_362 qua mặt phẳng IMG_363

· Tìm điểm IMG_364 đối xứng với tâm IMG_365 qua mp IMG_366

· Viết phương trình mặt cầu (S’) tâm IMG_367 có bán kính IMG_368 .

Dạng 10. Mặt cầu IMG_369 đối xứng mặt cầu IMG_370 qua đường thẳng IMG_371

· Tìm điểm IMG_372 đối xứng với tâm IMG_373 qua mp IMG_374 (xem cách làm ở phần đường thẳng)

· Viết phương trình mặt cầu (S’) tâm IMG_375 có bán kính IMG_376 .

C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ IMG_377 , cho ba điểm IMG_378IMG_379 . Mặt cầu IMG_380 tâm I đi qua IMG_381 và độ dài IMG_382 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu IMG_383

A. IMG_384 B. IMG_385 C. IMG_386 D. IMG_387

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_388 cho IMG_389 Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục IMG_390 đi qua IMG_391 và cắt mặt phẳng IMG_392 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.

A. IMG_393 . B. IMG_394 .

C. IMG_395 . D. IMG_396

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_397 viết phương trình mặt cầu có tâm IMG_398 và tiếp xúc với đường thẳng IMG_399

A. IMG_400 . B. IMG_401 .

C. IMG_402 . D. IMG_403

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_404 cho mặt cầu có phương trình

IMG_405 và đường thẳng IMG_406 Viết phương trình đường thẳng IMG_407 tiếp xúc mặt cầu IMG_408 tại điểm IMG_409 biết đường thẳng IMG_410 tạo với đường thẳng IMG_411 một góc IMG_412 thỏa mãn IMG_413

A. IMG_414 . B. IMG_415 .

C. IMG_416 . D. IMG_417

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_418 cho đường thẳng IMG_419 Tìm tọa độ điểm IMG_420 thuộc đường thẳng IMG_421 sao cho mặt cầu IMG_422 tâm IMG_423 tiếp xúc với trục IMG_424 có bán kính bằng 2.

A. IMG_425 . B. IMG_426 .

C. IMG_427 . D. IMG_428

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_429 cho hai đường thẳng IMG_430 có phương trình: IMG_431 . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng IMG_432

A. IMG_433 . B. IMG_434 .

C. IMG_435 . D. IMG_436

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_437 cho mặt cầu IMG_438

Viết phương trình mặt phẳng IMG_439 chứa trục IMG_440 và cắt mặt cầu IMG_441 theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

A. IMG_442 . B. IMG_443 . C. IMG_444 . D. IMG_445

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_446 cho đường thẳng IMG_447 và cắt mặt phẳng IMG_448 tại điểm IMG_449 Viết phương trình mặt cầu IMG_450 có tâm IMG_451 thuộc đường thẳng IMG_452 và tiếp xúc với mặt phẳng IMG_453 tại điểm IMG_454 biết diện tích tam giác IMG_455 bằng IMG_456 và tâm IMG_457 có hoành độ âm.

A. IMG_458 . B. IMG_459 .

C. IMG_460 . D. IMG_461

Câu 9: Trong không gian tọa độ IMG_462 viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm IMG_463

IMG_464 biết tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng IMG_465

A. IMG_466 . B. IMG_467 .

C. IMG_468 . D. IMG_469

Câu 10: Trong không gian IMG_470 cho 3 điểm IMG_471 và mặt cầu

IMG_472 Viết phương trình mặt phẳng IMG_473 đi qua qua IMG_474 song song với IMG_475 và tiếp xúc với mặt cầu IMG_476 có tâm IMG_477 và có bán kính IMG_478

A. IMG_479 hoặc IMG_480 .

B. IMG_481 hoặc IMG_482 .

C. IMG_483 hoặc IMG_484 .

D. IMG_485 hoặc IMG_486