PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 1: Xác định vị trí tương đối của
đường thẳng sau đây:
:
và
:
.
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Giải hệ phương trình thấy vô nghiệm nên hai đường thẳng song song
Cách 2: Đường thẳng
có vtpt
và
có vtpt
.
Hai đường thẳng
,
có
và
nên hai đường thẳng này song song
Ví dụ 2: Đường thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
B. ![]()
C.
D. ![]()
Hướng dẫn giải
Chọn A.
và
có
cắt ![]()
Ví dụ 3: Hai đường thẳng
cắt nhau tại điểm có toạ độ:
A.
B.
C.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giải hệ phương trình
ta được 
Ví dụ 4: Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng ![]()
A.
B.
C.
D. ![]()
Hướng dẫn giải
Chọn D.
và đường thẳng
không song song vì
.
Ví dụ 5: Hai đường thẳng
song song khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D. ![]()
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Khi
ta có: 
Khi
ta có: 
Ví dụ 6: Cho 3 đường thẳng
Để ba đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của
là:
A.
B.
C.
D. ![]()
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Giao điểm của
và
là nghiệm của hệ 
Vậy
cắt
tại ![]()
Để 3 đường thẳng
đồng quy thì
phải đi qua điểm
thỏa phương trình ![]()
![]()
Ví dụ 7: Cho
điểm
. Tìm tọa độ giao điểm của
đường thẳng
và ![]()
A.
. B. 
C.
. D. Không có giao điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
có vectơ chỉ phương là
và
có vectơ chỉ phương là
.
Ta có:
và
cùng phương nên
và
không có giao điểm.
Ví dụ 8: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
và

A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
,
không cùng phương và
nên
Cắt nhau nhưng không vuông góc